Thực đơn
Tearing_Saga Nhân vậtPhân nửa số nhân vật xuất hiện trong game đều có quan hệ họ hàng với nhau.
Tên | Binh chủng | Xuất thân | Nơi gia nhập | Tham khảo | Điều kiện gia nhập |
---|---|---|---|---|---|
Runan (リュナン) | Knight Lord | Lazeria | MAP1 | Nhân vật chính, công tử Lazeria, thủ lĩnh của nhóm khởi nghĩa chống Đế quốc. | |
Kreiss (クライス) | Rook Knight | Lazeria | MAP1 | Kỵ sĩ Lazeria, lưu lạc cùng Runan. Tính cách trung thực. | |
Arkis (アーキス) | Rook Knight | Lazeria | MAP1 | Kỵ sĩ Lazeria lưu lạc cùng Runan, tính cách hoạt bát, thích nghe nịnh. | |
Garo (ガロ) | Hải tặc | ? | MAP1 | Bảo vệ Runan theo mệnh lệnh của Holmes. Tính cách trầm mặc. | |
Sasha (サーシャ) | Princess | Welt | MAP1 | Vương nữ Welt, trốn khỏi vương cung đến cầu cứu Runan. | Dùng Runan bắt chuyện |
Kate (ケイト) | Lady Knight | Welt | MAP1 | Vệ sĩ của Sasha, cùng vương nữ trốn khỏi thủ đô. Sử cung và kiếm. | Tự động gia nhập theo Sasha |
Raffin (ラフィン) | Commando Knight | Barge | MAP2 | Ban đầu vốn là long kỵ sĩ, nhưng sau đến làm con nuôi nhà Verge ở Welt. | |
Estel (エステル) | Rook Knight | Welt | MAP2 | Con gái bá tước Verge, thầm yêu mến Raffin. | |
Lee (リー) | Bishop | Welt | MAP2 | Thần quan phục vụ cho nhà Verge | Chọn một trong số bốn người |
Ezkiel (エゼキエル) | Axe Knight | Welt | MAP2 | Kỵ sĩ búa phụng sự Verge, anh trai của Letina. | Chọn một trong số bốn người |
Naron (ナロン) | Rook Knight | Welt | MAP2 | Kỵ sỹ phụng sự nhà Verge, có năng lực tiềm ẩn. | Chọn một trong số bốn người |
Luka (ルカ) | Bow Fighter | Welt | MAP2 | Binh sĩ tình nguyện phục vụ họ Verge nhưng vốn là thợ săn ở rừng Glam. | Chọn một trong số bốn người |
Enteh (エンテ) | Sister | Rive | MAP2 | Vu nữ phụng sự trong đền thờ Marus thuộc lãnh địa Welt. Một trong những người nắm giữ chìa khóa của câu chuyện. | |
Barts (バーツ) | Axe Fighter | Welt | MAP2 | Tay búa sống trong một ngôi làng thuộc lãnh địa Welt, em gái là Plum. | |
Julia (ジュリア) | Sword Fighter | Ilu | MAP2 | Nữ đánh thuê tóc đỏ, gặp Runan khi đơn thân xông pha vào sào huyệt sơn tặc Thrax. | |
Plum (プラム) | Priest | Welt | MAP2 | Thiếu nữ sống trong ngôi làng thuộc lãnh địa Welt. Con ruột của Lionheart. | Dùng Enteh thăm nhà Plum |
Mahter (マーテル) | Pegasus Knight | サリア | MAP4 | Thiên mã kỵ sĩ được lệnh hộ vệ thần điện Marus. Em của Verna, chị của Frau | |
Rachel (ラケル) | Bow Master | Welt | MAP4 | Được mệnh danh là nữ thần cung tên, đã thệ nguyện không giết người. Em trai là Luka. | Dùng Sasha thăm nhà Rachel |
Vega (ヴェガ) | Sword Fighter | MAP4 | Lang thang khắp nơi cùng ma kiếm ☆Shramm. Được thuê để ám sát Julia. | Dùng Julia giao chiến | |
Jeek (ジーク) | Dark Knight | ? | MAP5 | Kỵ sĩ hắc ám tấn công thần điện Marus, sau lại phản đồng đội, gia nhập quân Runan nhưng... | Dùng Runan bắt chuyện |
Maruju (マルジュ) | Mage | Welt | MAP5 | Cháu của đại thần quan Etienbach, là ma đạo sĩ sai khiến gió. Có chị là Mel. | Dùng Enteh bắt chuyện |
Mel (メル) | Troubadour | Welt | MAP6 | Nữ ma đạo sĩ tu tập tại thần điện Marus,sau lang bạt với người yêu là Roger | Gia nhập khi hội đủ điều kiện ở Map3,4 |
Norton (ノートン) | Armor Knight | Welt | MAP6 | Kỵ sĩ của vương gia, nhận mệnh lệnh truy sát Sasha. | Dùng Sasha bắt chuyện |
Thomas (トムス) | Wood Shooter | Welt | MAP7 | Thợ săn, nhưng bị thừa tướng bắt quân dịch. | Dùng Barts bắt chuyện |
Roger (ロジャー) | Paladin | Welt | MAP7 | Thánh kỵ sĩ phụng sự vương gia Welt. Giằng vặt giữa mệnh lệnh và người yêu Mel. | Dùng Mel bắt chuyện |
Katri (カトリ) | Sister | Saria | MAP8 | Thiếu nữ ngây thơ, là vương nữ trực hệ của vương gia Saria nhưng bản thân không biết điều này. Tên thật là Maria (マリア) | |
Xeno (ゼノ) | Fighter | ? | MAP8 | Kiếm sĩ thuộc đội hải tặc Sea Lion. Tính tình bộc trực. | |
Yuni (ユニ) | Thief | ? | MAP8 | Thiếu nữ đạo tặc thuộc đội hải tặc Sea Lion. Ngoại hình giống nam tử. | |
Meriah (メリエル) | Mage | Rive | MAP9 | Thiếu nữ tính hiếu thắng, bỏ nhà đi tìm tung tích anh trai là Rishel | |
Narsus (ナルサス) | Thief | ? | MAP26 | Thuộc đội hải tặc Sea Lion, giỏi thuật cải trang. | Dùng Runan bắt chuyện khi đã nói chuyện ở Map 3, không chết ở Map 9 |
Sharon (シャロン) | Lady Knight | Verge | MAP10 | Kỵ sĩ công quốc Verge đã diệt vong, từng là người yêu của Raffin. | Dùng Raffin bắt chuyện |
Bilford (ビルフォード) | Armor Knight | バージェ | MAP10 | Kỵ sĩ dũng mãnh luôn bám theo Sharon, được mệnh danh là "bạo ngưu". | Dùng Sharon bắt chuyện |
Mintz (ミンツ) | Black Knight | カナン | MAP10 | Hắc kỵ sĩ binh đoàn Kanan, cứu Rennie. | Để Mintz chạy vào thành ở Map 10 |
Rennie (レニー) | Bow Fighter | Selba | MAP10/17 | Kỵ sĩ phụng sự lãnh chúa Selba là Leohart. | Map 10 Mintz không vào được thành. Hoặc dùng Mintz thăm nhà Rennie ở Map 17 |
Holmes (ホームズ) | Bow Hero | Granada | MAP11 | Nhân vật chính, đầu lãnh nhóm hải tặc Sea Lion. | |
Sighen (シゲン) | Sword fighter | Zoa | MAP11 | Cánh tay đắc lực của Holmes. Dùng ma kiếm ☆Dullahan. Con của Karla, cháu của Jeek. | |
Alicia (エリシャ) | Mage | Leda | MAP11 | Ma đạo sĩ sai khiến sấm chớp, thuộc thần điện bắc Trenthe. Coi Alfred, cha của Mel và Maruju như cha mình. | |
Samson (サムソン) | Axe Knight | Arial | MAP11 | Được sơn tặc Yazam thuê nhưng chống lại mệnh lệnh, cứu Alicia. Chồng của Katrina (con gái của vua Temzin của Arial) | |
Lionel (ライネル) | Spear Knight | Welt | MAP11~ | Kỵ sĩ sử thương phụng sự vương gia Welt. | Gia nhập khi hội đủ điều kiện ở vương cung Welt |
Attrom (アトロム) | Fighter | Blado | MAP12 | Thiếu niên trên đường tìm tung tích người chị Renee của mình. | |
Krisheena (クリシーヌ) | Sword Fighter | Istoria | MAP13 | Đánh thuê được hải tặc Maerhen thuê. Có ý định ám sát Vega do Vega giết chồng là Adol. | |
Maerhen (メルヘン) | Boss | ? | MAP14 | Đầu mục của nhóm hải tặc. | |
Frau (フラウ) | Pegasus Knight | Saria | MAP15 | Thiên mã kỵ sĩ tập sự. Em gái Verna, Mahter | Dùng Mahter bắt chuyện |
Sun (サン) | Rook Knight | Kanan | MAP15 | Kỵ sĩ tập sự xứ Kanan, được gửi tới Blado. Con gái của Silva. | Dùng Frau bắt chuyện |
Lyria (リーリエ) | Priest | ブラード | MAP15~MAP 30 | Nữ thần quan yêu thích ca hát. Dùng được ☆Strength Staff | Dùng Attrom thăm nhà thờ ở Blado hoặc Map30 |
Shirou (シロウ) | Horse man | Selba | MAP17 | Cánh tay đắc lực của Lionheart, tính cách trung thành. | |
Loffaru (ロファール) | King Knight | Wellt | MAP19 | Quốc vương Wellt, mất tích trong chiến tranh, một trong các anh hùng của đại lục. | Dùng Sasha hoặc Runan bắt chuyện |
Lionheart (レオンハート) | Mamrook | Selba | MAP22 | Thái thú Selba, đô thị trên thảo nguyên. Lãnh đạo quân số ít ỏi chống lại Đế quốc. Cha của Plum. | |
Zacharia (ザカリア) | General | Saria | MAP22 | Tướng quân phục vụ cho Đế quốc sau khi Saria diệt vong, nhận ra Katri là vương nữ. | |
Bud (バド) | Thief | Saria? | MAP23 | Nữ đạo tặc cải trang nam giới. Thích Rishel | Đã làm sự kiện của Narsus tại Map 3, Map 9 |
Rishel (リシュエル) | Mage | Saria | MAP23 | Thần quan sai khiến lửa phục vụ thần điện Saria. Anh của Meriah | Dùng Bud bắt chuyện |
Sherra (シエラ) | Witch | ? | MAP24/31 | Ma nữ phản bội Đế quốc, có quan hệ sâu xa với Sighen. | Sigen chết trước Map 24/ Map 31 thăm nhà Sherra |
Letina (レティーナ) | Priest | Welt | MAP25 | Thiếu nữ mù mắt, em gái Ezkiel. | Kreiss làm một loạt sự kiện liên quan Letina |
Rebecca (リベカ) | Priest | Alkana? | MAP25 | Thiếu nữ xuất thân từ xứ Alkana trên sa mạc. | Vào thăm nhà Rebecca (khi Letina ko gia nhập) |
Rina (リィナ) | Rook Knight | Lazeria | MAP26 | Em gái của Kreiss, vị hôn thê của Arkis. | |
Rene (レネ) | Saint | Saria | MAP29 | Thánh nữ bị hải tặc bắt khi đi tìm Meriah | Dùng Attrom bắt chuyện |
Yoda (ヨーダ) | Sword Master | イル | MAP30 | Kiếm sĩ lừng danh vì tài nghệ của mình, cha của Julia. | |
Hagaru (ハガル) | Wood Shooter | Kanan | MAP34 | Em trai Mintz, quân nhân Kanan, | Dùng Mintz bắt chuyện |
Verna (ヴェーヌ) | Pegasus Knight | Saria | MAP36 | Lính đánh thuê của Arial và là chị cả của Mahter và Frau. | |
Sennet (セネト) | Prince | Kanan | MAP40 | Thái tử Kanan, chủ trương đánh đuổi Đế quốc, chấn hưng Kanan. | |
Tia (ティーエ) | Princess | Leda? | MAP40 | Người còn sống sót duy nhất của vương gia Leda, được sự hậu thuẫn của vương tử Richard, quyết tâm đánh đuổi Đế quốc. | |
Alfred (アフリード) | Sage | Leda? | MAP40 | Hiền giả Leda, cha của Mel và Maruju. |
Thực đơn
Tearing_Saga Nhân vậtLiên quan
Tear Ring Saga Teardrop (bài hát) Tears to Tiara Tears in Heaven Tears (bài hát của Clean Bandit) Teardrops on My Guitar Teri Hatcher Tetris Teriyaki TerritoriaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tearing_Saga http://forum.gamevn.com/showthread.php?t=499683 http://homepage1.nifty.com/noise/tssuit.htm http://www.translan.com/jucc/precedent-2004-11-24b... http://www.enterbrain.co.jp/game_site/TearRingsaga... http://www.geocities.jp/k_rurina/study/eb.html https://www.youtube.com/watch?v=tJccBhCvT20